Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển (tổ hợp môn theo khối) |
1. Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Sinh, Sử (C12) - Toán, Văn, Anh (D01) |
2. Điều dưỡng | 7720301 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Sinh, Địa (C13) - Toán, Văn, Anh (D01) |
3. Công nghệ sinh học | 7420201 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Hóa, Sinh (C08) - Toán, Văn, Anh (D01) |
4. Công nghệ thực phẩm | 7540101 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Hóa, Sử (C10) - Toán, Văn, Anh (D01) |
5. Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Hóa, Sử (C10) - Toán, Văn, Anh (D01) |
6. Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa và Polymer |
7510401 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Văn, Hóa, Địa (C11) - Toán, Văn, Anh (D01) |
7. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử |
7510301 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Văn, Toán, Địa (C04) - Văn, Lý, GDCD (C16) |
8. Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Văn, Toán, Địa (C04) - Văn, Lý, Địa (C09) |
9. Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Cơ điện tử + Công nghệ tự động |
7510202 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Văn, Toán, Địa (C04) - Văn, Lý, Địa (C09) |
10. Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình |
7510103 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Văn, Toán, Địa (C04) - Văn, Hóa, GDCD (C17) |
11. Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
7480201 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Lý, Địa (A04) - Văn, Lý, Anh ( D11) |
12. Kế toán | 7340301 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Toán, Sử, Địa (A07) - Văn, Toán, Địa (C04) |
13. Tài chính - Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Địa (A04) - Toán, Sử, Địa (A07) - Văn, Toán, Địa (C04) |
14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | - Toán, Sử, Địa (A07) - Văn, Sử, Địa (C00) - Văn, Sử, GDCD (C19) - Văn, Địa, GDCD (C20) |
15. Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh + Quản trị văn phòng |
7340101 | - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Sử, Địa (A07) - Văn, Toán, Địa (C04) - Toán, Văn, Anh (D01) |
16. Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 | - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Anh (D01) - Văn, Sử, Anh (D14) - Văn, Địa, Anh (D15) |
2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 theo quy định của bộ GD-ĐT
- Xét kết quả học bạ THPT lớp 12
3. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ HỒ SƠ
a/ Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b/ Xét theo học bạ: Có 3 cách, thực hiện 1 trong 3 cách:
Cách 1: Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
Bước 1: Mang theo bản photo của giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ đến Trung tâm Tuyển sinh của Nhà trường;
Bước 2: Tư vấn chọn ngành học có việc làm theo sở thích và đam mê;
Bước 3: Điền mẫu Hồ sơ xét tuyển được phát tặng tại Trung tâm Tuyển sinh;
Bước 4: Đóng lệ phí xét 80.000 đồng;
Bước 5: Điền mẫu Đăng ký việc làm thêm khi chính thức trở thành sinh viên của Nhà trường (nếu có nhu cầu);
Bước 6: Điền mẫu Đăng ký tham gia hoạt động ngoại khóa: CLB Âm nhạc, CLB Tiếng Anh, CLB Võ thuật; CLB Thể thao; CLB Sáng tạo,...
Cách 2: Đăng ký qua bưu điện
Bước 1. Tải mẫu hồ sơ xét học bạ tại địa chỉ: //ts.caligiana.com/index.php/vi/bieu-mau;
Bước 2. Điền mẫu phiếu đăng ký;
Bước 3. Gửi mẫu phiếu đăng ký, Học bạ THPT và Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời về DNTU theo địa chỉ sau: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Cách 3: Đăng ký trực tuyến: tại //ts.caligiana.com
Bước 1: Truy cập vào website: //xetonline.caligiana.com/online/
Bước 2: Điền các thông tin vào phần Thông tin cần thiết và phần Đăng ký xét tuyển bằng học bạ
Bước 3: Nhập mã bảo vệ
Bước 4: Nhấn hoàn tất để gửi thông tin đến Ban Tuyển sinh của Nhà trường
Bước 5: Nhà trường sẽ liên hệ thông tin cho thí sinh khi nhận được thông tin đăng ký
Bước 6: Gửi học bạ photo và bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời về DNTU theo địa chỉ sau: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
4. LIÊN HỆ: Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: (0251) 261.2241 - (0251) 399.8285
- Hotline: 0986.39.7733 (Thầy Huy) - 0981.707.969 (Cô Ánh)
- Email: [email protected]
- Facebook:
- Website Trường: //www.caligiana.com
- Website tuyển sinh: //ts.caligiana.com
Chi tiết xem file đính kèm Nguyễn Đình Thái
Xem chi tiếtLịch thi tiếng Anh chuẩn đầu ra 04/2015 được điều chỉnh lại như sau: - Thời gian thi: Buổi trưa, 12:30 ngày 26/04/2015 (lúc 12:30 gọi tên thí sinh vào phòng thi) - Đóng lệ phí thi: từ 09/03/2015 đến 12/04/2015. Địa điểm: Phòng Kế hoạch Tài chính
Xem chi tiếtTop 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau: 1. NGÀNH XÉT TUYỂN: Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm ĐKXT Kết quả thi THPT Học bạ THPT 1 Xét nghiệm y học 52720332 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 32 ≥ 15.5 ≥ 18 2 Điều dưỡng 52720501 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 28 ≥ 15.5 ≥ 18 3 Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – Phiên dịch + Phương pháp giảng dạy 52220201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Văn, Anh, KHXH (D78) - Toán, Anh, KHTN (D90) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử 52510301 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 6 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử 52510202 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và Công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình 52510103 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 8 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính 52480201 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer + Công nghệ hóa dược 52510401 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 18 ≥ 15.5 ≥ 18 10 Công nghệ sinh học 52420201 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) - Toán, Địa, Anh (D10) 25 ≥ 15.5 ≥ 18 11 Công nghệ thực phẩm 52540102 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường 52510406 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 22 ≥ 15.5 ≥ 18 13 Kế toán 52340301 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 14 Tài chính – Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp 52340201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 42 ≥ 15.5 ≥ 18 15 Quản trị kinh doanh 52340101 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng khách sạn + Quản trị du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng 52340103 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 54 ≥ 15.5 ≥ 18
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: Thu_moi_cuoc_thi_tieng_hat_sinh_vien_khoa_cong_nghe_khoi_tp-mt-dd_2.pdf
Xem chi tiếtTHÔNG BÁO Về việc công bố điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2016 Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam xin công bố điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2016 như sau: Bậc đại học: Hình thức xét tuyển 1: Theo kết quả thi THPT quốc gia #grid thead tr th{ padding: 12px 5px; font-size: 16px; text-align: center; } #grid tbody tr td{ padding: 10px 5px; } STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH ĐIỂM XT GHI CHÚ 1 Xét nghiệm y học D720332 15 2 Công nghệ sinh học D420201 15 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 15 4 Công nghệ kỹ thuật Ô tô D510205 15 5 Công nghệ chế tạo máy D510202 15 6 Công nghệ thông tin D480201 15 7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 15 8 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 15 9 Công nghệ thực phẩm D540102 15 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 15 11 Kế toán D340301 15 12 Tài chính - Ngân hàng D340201 15 13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 15 14 Ngôn ngữ Anh D220201 15 Hình thức xét tuyển 2: Theo kết quả học bạ THPT Thí sinh đảm bảo các điều kiện xét tuyển thì lấy tổng điểm trung bình các tổ hợp môn để xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. ĐTT = (ĐBT M1 + ĐTB M2 + ĐTB M3) + ĐƯT ĐTT: điểm trúng tuyển. ĐTB M1, ĐTB M2, ĐTB M3: điểm trung bình cộng học bạ của môn học trong 03 năm THPT. ĐƯT là điểm ưu tiên (nếu có). Ví dụ: Xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin với nhóm môn xét tuyển là Toán, Lý, Hóa. Các điều kiện xét tuyển như sau: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; ĐTB Toán = (ĐTB Toán lớp 10 + ĐTB Toán lớp 11 + ĐTB Toán lớp 12)/3 ≥ 6.0 ĐTB Lý và ĐTB Hóa tính tương tự như môn Toán. Bậc cao đẳng: Điều kiện xét tuyển vào bậc cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và xét tổng điểm các môn của tổ hợp môn theo nguyên tắc từ cao xuống thấp Nguyễn Tấn Nhân
Xem chi tiếtBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đồng Nai, ngày 14 tháng 3 năm 2016 THÔNG BÁO Về việc tổ chức các lớp học tiếng Nhật trình độ sơ cấp tại DNTU Căn cứ kế hoạch hoạt động năm học 2015 – 2016 được Hiệu Trưởng xét duyệt; Căn cứ chức năng, nhiệm vụ Phòng Quan hệ Doanh nghiệp. Căn cứ kế hoạch số: 90/KH-QHDN về việc tổ chức các khóa học tiếng Nhật thu phí trình độ sơ cấp, N5 được Hiệu trưởng xét duyệt, với mục đích đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu tiếng Nhật của sinh viên, đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp Nhật Bản trong khu vực, Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam thông báo khai giảng các khóa học tiếng Nhật như sau: Trình độ sơ cấp 01: Đối tượng: Học viên muốn làm quen với tiếng Nhật Lịch học: Học vào các buổi tối 2, 4, 6 trong tuần từ 18h00 – 20h15 Trình độ sơ cấp 02 – Luyện thi N5: Đối tượng: Học viên đã làm quen với tiếng Nhật có nhu cầu đạt trình độ tương đương N5. Lịch học: Học vào các buổi tối 3, 5, 7 trong tuần từ 18h00 – 20h15 Thông tin chung Thời gian khai giảng: Tháng 03/2016 Thời lượng: 30 buổi/ 01 khóa Giảng viên: có kinh nghiệm luyện thi, phương pháp học tập hiện đại Có cơ hội tiếp xúc, giao tiếp với người bản xứ. Được giới thiệu việc làm tại các công ty Nhật Bản trong khu vực Hỗ trợ thủ tục làm việc tại Nhật Bản với các đối tác của DNTU Địa điểm học: Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam , đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Học phí: 1.500.000vnđ/ 01 học viên/ 01 khóa học. Sinh viên có nhu cầu tham gia lớp học đăng ký tại: Phòng Quan hệ Doanh nghiệp, TT TT Thư viện Đại học Công nghệ Đồng Nai, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai Đăng ký trực tuyến tại website: //goo.gl/forms/IMiJtkIx0t Điện thoại 0616 252 899 gặp thầy Tuấn Anh Phòng Quan hệ Doanh nghiệp thông tin đến sinh viên về nội dung thông báo trên./. TL. HIỆU TRƯỞNG KT. TRƯỞNG PHÒNG QHDN PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (Đã ký) ThS. Nguyễn Đình Thuật Nơi nhận: - BGH báo cáo; - VP Khoa; - Lưu P.QHDN; Bùi Nguyên Tuấn Anh
Xem chi tiếtDanh sách sinh viên đủ điều kiện nhận bằng và không đủ điều kiện nhận bằng, xem file đính kèm: danh_sach_du_va_khong_du_nhan_bang.xls Phòng Đào tạo xin thông báo sinh viên nào có phản hồi gì xin liên hệ trực tiếp về Phòng Đào tạo. Hạn chót phản hồi vào ngày 30/10/2013, quá thời gian trên trường không giải quyết bất cứ trường hợp phản hồi nào.
Xem chi tiếtDo số lượng sinh viên có sự thay đổi nên Trung tâm Ngoại ngữ thông báo lại danh sách thí sinh dự thi đợt 29/5/2016, các thí sinh vui lòng cập nhật lại phòng thi của mình. Danh sách: xem tại đây Chúc các bạn có một buổi thi thành công. Nguyễn Thị Minh Tuyền
Xem chi tiết