Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam

Thông báo xét tuyển Đại học năm 2015

09:52 07/08/2015 - lượt xem: 1726

Nội dung chi tiết Xem tại đây

Thông báo về việc xét và công nhận tốt nghiệp đợt 2 năm học 2014-2015

Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam (DNTU) thông báo về việc xét và công nhận tốt nghiệp đợt 2 năm học 2014-2015 như sau: 1.  Hồ sơ xét tốt nghiệp gồm có ­     -   Đơn xin xét tốt nghiệp (có dán ảnh) theo mẫu tại website //daotao.caligiana.com tại mục “Biểu mẫu”. Thông tin trong đơn này dùng để in bằng tốt nghiệp, đề nghị sinh viên ghi đầy đủ và chính xác. ­       -    Bản sao các bằng cấp có liên quan đến ngành học. ­       -    Biên lai học phần tốt nghiệp.   2. Thời gian thực hiện   ­    -    Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04 tháng  9 năm 2015, sinh viên chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xét tốt nghiệp và nộp về văn phòng Khoa chủ quản. ­    -   Từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015, sinh viên chủ động xem thông tin chi tiết tại Website phòng đào tạo, mục KẾT QUẢ HỌC TẬP, sinh viên nào đã có thông tin tại PHẦN XẾP LOẠI TỐT NGHIỆP (đã có xếp loại) thì đã đạt yêu cầu, được tốt nghiệp trong đợt 2 năm học 2014-2015 và trạng thái sinh viên là "đã tốt nghiệp". Mọi thắc mắc của sinh viên chỉ được giải quyết trong thời gian này, thông tin chi tiết liên hệ với Khoa chuyên ngành, quá thời hạn trên sinh viên sẽ được xét tốt nghiệp vào đợt tiếp theo.  

Xem chi tiết
Thông báo về việc xét và công nhận tốt nghiệp đợt 2 năm 2014 - 2015.

Nội dung chi tiết xem file đính kèm: Thông báo về việc xét tốt nghiệp.pdf

Xem chi tiết
Thông báo xét tuyển nguyện vọng đại học, cao đẳng năm 2016

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016​ MÃ TRƯỜNG: DCD TỔNG CHỈ TIÊU 2600 I. CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG CHÍNH QUY BẬC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 STT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN Đại học Cao đẳng 1 Xét nghiệm y học D720332 C720332 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 2 Điều dưỡng   C720501 - Toán, Hóa, Sinh(B) 3 Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch + Giảng dạy tiếng Anh D220201 C220201 - Toán, Văn, Anh(D1) 4 Công nghệ sinh học D420201 C420201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử D510301 C510301 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 C510205 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 7 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử D510202 C510202 - Toán, Lý, Hóa (A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 8 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính D480201 C480201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường D510103 C510103 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ - Polymer D510401 C510401 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 11 Công nghệ thực phẩm D540102 C540102 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường D510406 C510406 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 13 Kế toán D340301 C340301 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 14 Tài chính - Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp D340201 C340201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 15 Ngành quản trị + Quản trị kinh doanh - dịch vụ + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng D340103 C340103 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 16 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)   C220113 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Địa, Sử, Văn(C) - Toán, Văn, Anh(D1) II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Năm 2016, Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam lựa chọn và quyết định hai phương thức tuyển sinh là tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy. Trường dành 50% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 50% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ. Nguồn tuyển sinh: trong cả nước. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia a. Tiêu chí và phương pháp xét tuyển - Điều kiện để được xét tuyển: + Tham gia và đậu tốt nghiệp THPT trong kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 tại cụm thi do trường đại học chủ trì. + Điểm thi THPT quốc gia có các môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định để xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016. ​+ Điểm ưu tiên (ƯT) theo đối tượng và khu vực (nếu có) - Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán trong tổ hợp môn xét. - Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ưu tiên (nếu có) Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định; - Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu; - Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b. Lịch tuyển sinh: sẽ thông báo đến thí sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo c. Phương thức đăng ký tuyển sinh: hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và quy trình xét tuyển của thí sinh thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2016 d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. Phương thức 2: Xét tuyển theo hình thức xét điểm học bạ THPT​ a. Tiêu chí và phương thức xét tuyển - Điều kiện để được xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (kể cả học sinh thi tốt nghiệp ở cụm địa phương được tham gia xét điểm theo học bạ) + Điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học và tốt nghiệp THPT đối với bậc cao đẳng. b. Phương thức xét xét tuyển: - Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì lấy tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến. Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào bậc đại học ngành Công nghệ thông tin (mã ngành D480201) với nhóm môn xét tuyển là (Toán, Lý, Hóa) thì phải đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển như sau: + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương + Điểm TB môn Toán = (điểm TB Toán năm lớp 10 + điểm TB Toán năm lớp 11+ điểm TB Toán năm lớp 12)/3 ≥ 6 + Điểm TB môn Lý = (điểm TB Lý năm lớp 10 + điểm TB Lý năm lớp 11+ điểm TB Lý năm lớp 12)/3 ≥ 6 + Điểm TB môn Hóa = (điểm TB Hóa năm lớp 10 + điểm TB Hóa năm lớp 11+ điểm TB Hóa năm lớp 12)/3 ≥ 6 Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Lý + Điểm TB môn Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có) Đối với xét tuyển vào bậc cao đẳng điều kiện là tốt nghiệp THPT và xét tổng điểm các môn của tổ hợp môn theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu. c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Đơn xin xét tuyển, theo mẫu của Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam ; - Bản photo công chứng học bạ THPT; - Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; - 04 ảnh 3x4 chụp trong vòng 06 tháng; - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); - 02 phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ liên lạc.  III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN 1. Phương thức 1 (Cho cả bậc đại học và cao đẳng) Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo, được công bố trên website của trường. 2. Phương thức 2 (Xét học bạ cho cả bậc Đại học và Cao đẳng) Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường như sau: Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước: nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ từ tháng 05 năm 2016. Các đợt xét tuyển được công bố công khai trên website của Trường.  IV. BẬC CAO ĐẲNG NGHỀ - Hình thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Sau khi tốt nghiệp được liên thông lên Đại học theo quy định của BGD&ĐT.  Download mẫu hồ sơ CĐN ◊ Thời gian xét tuyển và công bố kết quả - Thời gian nộp hồ sơ: đến 25/09/2016. - Công bố kết quả xét tuyển: ngày 16/10/2016.  STT Ngành đào tạo Mã ngành STT Ngành đào tạo Mã ngành 1 Chế biến thực phẩm N540101 3 Công nghệ thông tin N480201 2 Điện công nghiệp N510301 4 Kế toán doanh nghiệp N340301 V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ LIÊN HỆ THÔNG TIN Trung tâm tuyển sinh - Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. ĐT: 061 3 998 285 - 061 2 612 241 - Holine: 0986 397 733(Thầy Huy) Website:www.caligiana.com Mail:[email protected] - facebook: facebook.com/dntuedu Lưu ý: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.

Xem chi tiết
Thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2017

Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau: 1. NGÀNH XÉT TUYỂN: Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm ĐKXT Kết quả thi THPT Học bạ THPT 1  Xét nghiệm y học 52720332  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 32 ≥ 15.5 ≥ 18 2  Điều dưỡng 52720501  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 28 ≥ 15.5 ≥ 18 3  Ngôn ngữ Anh   + Tiếng Anh thương  mại   + Tiếng Anh biên –  Phiên dịch   + Phương pháp giảng  dạy 52220201  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Văn, Anh, KHXH (D78)  - Toán, Anh, KHTN (D90) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 4  Công nghệ kỹ thuật  điện, điện tử   + Công nghệ kỹ thuật  điện   + Công nghệ kỹ thuật  điện tử 52510301  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  -  Toán, Văn,  Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 5  Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn,  Địa (C04) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 6  Công nghệ chế tạo  máy    + Cơ khí chế tạo máy   + Kỹ thuật cơ điện tử 52510202  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn,  Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 7  Công nghệ kỹ thuật xây  dựng   + Xây dựng dân dụng  và Công nghiệp   + Xây dựng cầu đường   + Quản lý công trình 52510103  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 8  Công nghệ thông tin   + Công nghệ phần  mềm   + Mạng máy tính 52480201  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 9  Công nghệ kỹ thuật hóa  học   + Công nghệ hóa dầu   + Công nghệ hóa vô cơ  + Công nghệ hóa hữu  cơ – Polymer   + Công nghệ hóa dược 52510401  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 18 ≥ 15.5 ≥ 18 10  Công nghệ sinh học 52420201  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07)  - Toán,  Địa, Anh (D10) 25 ≥ 15.5 ≥ 18 11  Công nghệ thực phẩm 52540102  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 12  Công nghệ kỹ thuật môi  trường   + Công nghệ môi  trường   + Quản lý môi trường 52510406  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 22 ≥ 15.5 ≥ 18 13  Kế toán 52340301  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04)  - Toán, Văn, GDCD (C14) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 14  Tài chính – Ngân hàng   + Tài chính ngân hàng   + Tài chính doanh  nghiệp 52340201  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04)  - Toán, Văn, GDCD (C14) 42 ≥ 15.5 ≥ 18 15  Quản trị kinh doanh 52340101  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Toán, Anh, KHXH (D96) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 16  Quản trị dịch vụ du lịch  và lữ hành   + Quản trị nhà hàng  khách sạn   + Quản trị du lịch và lữ  hành   + Quản trị văn phòng 52340103  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Toán, Anh, KHXH (D96) 54 ≥ 15.5 ≥ 18

Xem chi tiết