Nội dung chi tiết xem file đính kèm
Chi tiết xem file đính kèm Nguyễn Đình Thái
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: dssv lien thong thieu hs.xls , dssv chinh quy thieu hs.xls
Xem chi tiếtCăn cứ kế hoạch đào tạo về việc đào tạo Tiếng anh, Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học tổ chức thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào dành cho sinh viên chính quy khóa 15 (niên khóa 2019-2023) như sau: Đối tượng: sinh viên chính quy khóa 2019 (không bắt buộc) trừ ngành Ngôn ngữ Anh. Ngày bắt đầu đăng ký: 20/08/2019 Ngày hết hạn đăng ký: 30/08/2019 Địa điểm đăng ký: Văn phòng Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam . Lệ phí thi: 50.000đ/sinh viên (sinh viên đóng lệ phí thi tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Phòng ngoài). Thời gian thi: 06/09/2019 (từ 09h50 đến 11h30) Kết quả thi: a) Từ 8.5đ - 10đ : Học từ cấp độ tiếng Anh 4 b) Từ 7.0đ - 8.4đ: Học từ cấp độ tiếng Anh 3 c) Từ 5.0đ - 6.9đ: Học từ cấp độ Tiếng Anh 2 d) Dưới 5.0đ: Học từ cấp độ Tiếng Anh 1 Sinh viên không đăng ký dự thi hoặc không đạt điểm theo yêu cầu ở mục 6 thì phải bắt đầu từ tiếng Anh 1. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Văn phòng Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam . Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại : 02516.28.33.88 Trân trọng./
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: thong_bao_thi_chung_chi_c_va_toeic_dot_2,_2012.doc
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: Resource/Upload/file/%5B21-07-2012_14_42_34%5Dlich_thi_tot_nghiep%5B1%5D.pdf
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: Thong bao du le tot nghiep.doc
Xem chi tiếtTop 10 Trang Cá Cược Bóng Đá, Thể Thao Uy Tín Nhất Việt Nam thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau: 1. NGÀNH XÉT TUYỂN: Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm ĐKXT Kết quả thi THPT Học bạ THPT 1 Xét nghiệm y học 52720332 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 32 ≥ 15.5 ≥ 18 2 Điều dưỡng 52720501 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 28 ≥ 15.5 ≥ 18 3 Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – Phiên dịch + Phương pháp giảng dạy 52220201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Văn, Anh, KHXH (D78) - Toán, Anh, KHTN (D90) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử 52510301 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 6 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử 52510202 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và Công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình 52510103 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 8 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính 52480201 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer + Công nghệ hóa dược 52510401 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 18 ≥ 15.5 ≥ 18 10 Công nghệ sinh học 52420201 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) - Toán, Địa, Anh (D10) 25 ≥ 15.5 ≥ 18 11 Công nghệ thực phẩm 52540102 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường 52510406 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 22 ≥ 15.5 ≥ 18 13 Kế toán 52340301 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 14 Tài chính – Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp 52340201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 42 ≥ 15.5 ≥ 18 15 Quản trị kinh doanh 52340101 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng khách sạn + Quản trị du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng 52340103 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 54 ≥ 15.5 ≥ 18
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: Danh sách can.pdf
Xem chi tiết